Tài liệu kỹ thuật Revinex® Flex System (Tiếng Việt)
Revinex Flex System
Giá bán: Liên hệ
MÔ TẢ
Hệ thống chống thấm gốc xi măng, đa năng, thích ứng cho bê tông, tường xây, dưới lớp gạch ốp lát và các bề mặt khác. Bằng cách trộn lẫn các thành phần của hệ thống, Revinex® Flex(thành phần A) với nước hoặc polyme thích hợp (thành phần B) có thể được sử dụng cho các ứng dụng chống thấm khác nhau tùy theo yêu cầu đặc thù của hạng mục.
Màu sắc: Ghi xám
ĐẶC TÍNH – ỨNG DỤNG
Hệ thống một thành phần
– Tỷ lệ pha trộn: Flex + nước = 25:7
Lĩnh vực ứng dụng: Lý tưởng cho chống thấm tầng hầm, tường, hầm, vv. Chống thấm bên trong chống áp suất nước âm nhẹ cho tường và sàn tầng hầm. Chống thấm và bảo vệ tường ngoài chìm dưới mặt đất.
Đặc tính: Chống thấm tiết kiệm và hiệu quả cho các kết cấu mới và đang sử dụng. Dễ sử dụng, chỉ cần trộn với nước. Chống áp suất thủy tĩnh âm và dương.
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
Hệ thống một thành phần Revinex Flex (25kg)+ Nước (7kg)
– Tỷ trọng – khô: 1,31 kg/l
– Tỷ trọng – Revinex Flex+nước: 1,55 kg/l
– Định mức tiêu thụ: 2-2,5 kg/m2/2 lớp (bề mặt gốc xi măng)
– Tính thấm nước (EN 1062-3:2008): <0,1kg/m2h0,5
– Tính thấm CO2 (EN 1062-6:2002 Phương pháp A): SD=57m
– Tốc độ truyền hơi nước (ISO 7783:1999): V=59,4g/(m2·d)
– Khuếch tán hơi nước-tương đương độ dày lớp không khí (ISO 7783-1:1999): SD=0,3m
– Hệ số kháng hơi nước (ISO 7783-1:1999): μ=177
– Cường độ liên kết (DIN EN 1348): 1,6 Ν/mm2
– Độ bền nén (EN 1015-11:2004/A1:2007): 15,82Ν/mm2
– Độ bền uốn (EN 1015-11:2004/A1:2007): 5,87 Ν/m
ĐÓNG GÓI
Revinex Flex: túi carton 25 kg (Thành phần A)
Revinex Flex FP: 7kg, hộp nhựa (Thành phần B)
Revinex Flex U 360: 10kg, hộp nhựa (Thành phần B)
Revinex Flex ES: 12kg, hộp nhựa (Thành phần B)