Mô tả:
Neopox®Special là sơn epoxy gốc dung môi, hai thành phần, thích ứng trên bề mặt xây dựng, kim loại & GRP chịu ứng suất cơ học và kháng hóa chất.
Ứng dụng:
- Sàn công nghiệp, nhà kho, dịch vụ xe hơi
- Bể bơi, bể, móng, thuyền
- Bề mặt kim loại nội thất
Đặc tính/ Ưu điểm:
- Chịu nhiệt độ -50°C đến +140°C (trong giai đoạn ngắn).
- Chịu nhiệt độ -20°C đến +70°C (vĩnh viễn).
- Neopox®Special không cần quét lót mặt nền. Trường hợp đặc biệt, sử dụng Epoxol®Primer (theo bảng dưới đây)
Loại mặt nền |
Tiêu thụ Epoxol®Primer |
Tiêu thụ Neopox®Special |
Khảm |
100gr/m2/lớp |
125gr/m2/lớp |
Gạch men |
100gr/m2/lớp |
125gr/m2/lớp |
Mặt nền gốc xi măng với độ xốp cao |
150-200gr/m2/lớp |
125gr/m2/lớp |
- Kháng tuyệt hảo với nước, nước biển, kiềm, chất dẫn xuất từ dầu hỏa, điều kiện thời tiết xấu và môi trường công nghiệp. Kháng tốt với dung môi và axít loãng (xem bảng kháng hóa chất).
- Thích ứng làm lớp bảo vệ cho nhà máy lọc sinh học.
- Ứng dụng rộng dãi với các vật liệu tương tự.
- Nhiều màu cơ bản
- Đáp ứng quy định 2004/42/EC về giới hạn V.O.C trong sơn và sơn bóng.
Đặc điểm kỹ thuật:
- Hình thức: Bóng
- Tỷ trọng (EN ISO 2811.01): 0,98-1,2kg/l (tùy theo sắc thái)
- Tỷ lệ pha trộn (trọng lượng): 75Α:25Β
- Bóng 600: 86
- Tiêu thụ: 250-350gr/m2/2 lớp (tùy theo mặt nền)
- Nhiệt độ mặt nền: +12°C đến +35°C
- Nhiệt độ môi trường: +12°C đến +35°C
- Độ dày màng khô: 60-80μm/lớp
- Độ ẩm mặt nền: <4%
- Độ ẩm không khí: <70%
- Đông cứng hoàn toàn: ~ 7 ngày
- Chịu mài mòn (ASTMD4060): 57mg (TABER TEST CS 10/1000/1000)
- Cường độ bám dính (EN13892-8): ≥ 2,5 N/mm2
- Khả năng linh hoạt: QUA (ASTM D522)