N-Thermon

Giá bán: Liên hệ

Mô tả

Hệ thống cách nhiệt cách tân, mỏng

Ứng dụng

Hệ thống các nhiệt cách tân, tiết kiệm khoảng không, lí tưởng cho bề mặt trong nhà, như tường lạnh và ẩm, trần, tầng hầm, phòng vệ sinh, cũng như sau bộ tản nhiệt và đồ nội thất.
Cũng thích hợp cho ứng dụng cách nhiệt ngoài trời.

Đặc tính/ Ưu điểm

  • Giảm thiểu sự mất nhiệt và chi phí cho hệ thống sưởi và làm mát.
  • Tiết kiệm năng lượng lên tới 28,3%.
  • Kết hợp với sơn mái lạnh Silatex®Reflect & Neoroof®, năng lượng tiết kiệm được lên tới 37,4%.
  • Tấm N-Thermon® được chứng nhận CE.
  • Cung cấp nhiệt nhanh hơn cho phòng.
  • Do độ dày của nó nên nó đóng góp vào việc tiết kiệm không gian, rất cần thiết, đặc biệt trong việc hồi phục các hạng mục công trình cũ.
  • Hệ thống lí tưởng cho sửa chữa và cải tạo các tòa nhà hiện có, như nhà chung tường, căn hộ, biệt thự, tòa nhà tân-cổ, khách sạn, công trình công cộng, vv.
  • Ngăn chặn ngấm ẩm và sự sinh trưởng của nấm.
  • Thi công nhanh và dễ, không lãng phí khoảng không.
  • Chống cháy cho hệ thống N-Thermon® với cấp Β,s1,do.
  • Chịu va đập cao do vữa chống cháy được cải tiến đặc biệt Deplast® được chứng nhậnCE (EN 998-1).
  • Sinh thái, giảm lượng khí thải CO2.
  • Lượng khí thải bằng không (không VOC).
  • Ngăn chặn sự hình thành sắc thái trong cầu nhiệt.
  • Kháng hóa chất có trong vật liệu xây dựng (xi măng, vôi, thạch cao, vv) cũng như kiềm và muối.
  • Hấp thụ nước thấp (chỉ 0,1% vol.), do độ chặt và kết cấu phân tử kín của nó. Do đó, nó duy trì khả năng cách nhiệt trong thời gian dài.
  • Tấm vật liệu không phân hủy.

Thông tin hệ thống

Kết cấu hệ thống

Hệ thống bao gồm các lớp như sau:

  • N-Thermon®Glue: với thuốc chống nấm đặc biệt (tiêu thụ: 500-700gr/m2).
  • N-Thermon®: Tấm polystyrene ép dày 6mm và 9mm.
  • N-Thermon®Primer: sơn lót bám dính cao với cát thạch anh (tiêu thụ: 330 – 400gr/m2).
  • N-Thermon®Mesh 90gr: Lưới sợi thủy tinh kháng kiềm, màu trắng.
  • Deplast®: Vữa được gia cường polyme, đàn hồi, trắng nhờ (tiêu thụ: 1,5Kg/m2/mm ).

Đặc điểm kỹ thuật

6mm 9mm
Tỷ trọng bọt (s) (EN ISO 845) 33kg/m3 35kg/m3
Trị số dẫn nhiệt (λ) (DIN 52612) 0,0306 W/mK 0,0307 W/mK
Trị số chịu nhiệt (R hoặc 1/Λ) 0,1961 m2k/W 0,293 m2k/W
Trị số hấp thụ nhiệt (b) 2,4 KJ/m2h1/2K 2,4 KJ/m2h1/2K
Hấp thụ nước (DIN 53434) <0,1% vol. <0,1% vol.
Hệ số chống thấm hơi nước (μ) (DIN 52615) 450 300
Phân tán hơi nước – tương đương độ dày lớp không khí (sd = μ*s/1000) (DIN 52615) 2,7 m 2,7 m
Giảm âm va đập (kết hợp với sàn gỗ) Δ/W (DIN 52210) +16dB
Tiết kiệm năng lượng 17,7% 28,3%
Kích thước tấm 1,25 x 0,80m